Mỗi ký tự Unicode đều có một tên, như "LATIN VỐN THƯỞNG A". Tên ký tự Unicode chỉ có thể chứa các chữ cái viết hoa, khoảng trắng và dấu trừ.
Viết chương trình đọc văn bản và xuất tên của từng ký tự trên một dòng mới. Ví dụ: nếu đầu vào là "Xin chào, Thế giới!", Đầu ra sẽ là
LATIN CAPITAL LETTER H
LATIN SMALL LETTER E
LATIN SMALL LETTER L
LATIN SMALL LETTER L
LATIN SMALL LETTER O
COMMA
SPACE
LATIN CAPITAL LETTER W
LATIN SMALL LETTER O
LATIN SMALL LETTER R
LATIN SMALL LETTER L
LATIN SMALL LETTER D
EXCLAMATION MARK
- Đầu vào phải đến từ một tệp hoặc từ đầu vào của người dùng, không chỉ là một chuỗi trong mã.
- Đầu ra phải được ghi vào một tập tin hoặc thiết bị xuất chuẩn hoặc in ra màn hình.
- Internet và các thư viện bên ngoài không được phép, tất cả dữ liệu cần thiết phải có trong mã.
- Giả sử rằng đầu vào chỉ chứa các ký tự ASCII có thể in trong phạm vi mã Latin cơ bản 32-126. Bạn có thể bỏ qua một dòng mới.
- Tất cả các ngôn ngữ lập trình được phép. Mã ngắn nhất trong byte thắng.
Tên ký tự Unicode chính thức có thể được tìm thấy ở đây . Những nguồn khác:
- http://www.w3schools.com/charsets/ref_utf_basic_latin.asp
- http://www.ssec.wisc.edu/~tomw/java/unicode.html#x0000
Đây là câu hỏi đầu tiên của tôi vì vậy tôi đánh giá cao bất kỳ đề xuất nào nếu điều này có thể được cải thiện.
Đối với mục đích của thách thức này, danh sách dưới đây sẽ được quy định.
32 0020 SPACE
! 33 0021 EXCLAMATION MARK
" 34 0022 QUOTATION MARK
# 35 0023 NUMBER SIGN
$ 36 0024 DOLLAR SIGN
% 37 0025 PERCENT SIGN
& 38 0026 AMPERSAND
' 39 0027 APOSTROPHE
( 40 0028 LEFT PARENTHESIS
) 41 0029 RIGHT PARENTHESIS
* 42 002A ASTERISK
+ 43 002B PLUS SIGN
, 44 002C COMMA
- 45 002D HYPHEN-MINUS
. 46 002E FULL STOP
/ 47 002F SOLIDUS
0 48 0030 DIGIT ZERO
1 49 0031 DIGIT ONE
2 50 0032 DIGIT TWO
3 51 0033 DIGIT THREE
4 52 0034 DIGIT FOUR
5 53 0035 DIGIT FIVE
6 54 0036 DIGIT SIX
7 55 0037 DIGIT SEVEN
8 56 0038 DIGIT EIGHT
9 57 0039 DIGIT NINE
: 58 003A COLON
; 59 003B SEMICOLON
< 60 003C LESS-THAN SIGN
= 61 003D EQUALS SIGN
> 62 003E GREATER-THAN SIGN
? 63 003F QUESTION MARK
@ 64 0040 COMMERCIAL AT
A 65 0041 LATIN CAPITAL LETTER A
B 66 0042 LATIN CAPITAL LETTER B
C 67 0043 LATIN CAPITAL LETTER C
D 68 0044 LATIN CAPITAL LETTER D
E 69 0045 LATIN CAPITAL LETTER E
F 70 0046 LATIN CAPITAL LETTER F
G 71 0047 LATIN CAPITAL LETTER G
H 72 0048 LATIN CAPITAL LETTER H
I 73 0049 LATIN CAPITAL LETTER I
J 74 004A LATIN CAPITAL LETTER J
K 75 004B LATIN CAPITAL LETTER K
L 76 004C LATIN CAPITAL LETTER L
M 77 004D LATIN CAPITAL LETTER M
N 78 004E LATIN CAPITAL LETTER N
O 79 004F LATIN CAPITAL LETTER O
P 80 0050 LATIN CAPITAL LETTER P
Q 81 0051 LATIN CAPITAL LETTER Q
R 82 0052 LATIN CAPITAL LETTER R
S 83 0053 LATIN CAPITAL LETTER S
T 84 0054 LATIN CAPITAL LETTER T
U 85 0055 LATIN CAPITAL LETTER U
V 86 0056 LATIN CAPITAL LETTER V
W 87 0057 LATIN CAPITAL LETTER W
X 88 0058 LATIN CAPITAL LETTER X
Y 89 0059 LATIN CAPITAL LETTER Y
Z 90 005A LATIN CAPITAL LETTER Z
[ 91 005B LEFT SQUARE BRACKET
\ 92 005C REVERSE SOLIDUS
] 93 005D RIGHT SQUARE BRACKET
^ 94 005E CIRCUMFLEX ACCENT
_ 95 005F LOW LINE
` 96 0060 GRAVE ACCENT
a 97 0061 LATIN SMALL LETTER A
b 98 0062 LATIN SMALL LETTER B
c 99 0063 LATIN SMALL LETTER C
d 100 0064 LATIN SMALL LETTER D
e 101 0065 LATIN SMALL LETTER E
f 102 0066 LATIN SMALL LETTER F
g 103 0067 LATIN SMALL LETTER G
h 104 0068 LATIN SMALL LETTER H
i 105 0069 LATIN SMALL LETTER I
j 106 006A LATIN SMALL LETTER J
k 107 006B LATIN SMALL LETTER K
l 108 006C LATIN SMALL LETTER L
m 109 006D LATIN SMALL LETTER M
n 110 006E LATIN SMALL LETTER N
o 111 006F LATIN SMALL LETTER O
p 112 0070 LATIN SMALL LETTER P
q 113 0071 LATIN SMALL LETTER Q
r 114 0072 LATIN SMALL LETTER R
s 115 0073 LATIN SMALL LETTER S
t 116 0074 LATIN SMALL LETTER T
u 117 0075 LATIN SMALL LETTER U
v 118 0076 LATIN SMALL LETTER V
w 119 0077 LATIN SMALL LETTER W
x 120 0078 LATIN SMALL LETTER X
y 121 0079 LATIN SMALL LETTER Y
z 122 007A LATIN SMALL LETTER Z
{ 123 007B LEFT CURLY BRACKET
| 124 007C VERTICAL LINE
} 125 007D RIGHT CURLY BRACKET
~ 126 007E TILDE