dạng đa thức chung là:
f( u )= =Σn = 0N mộtn bạnn= =một0+ (một1+ (một2+ (một3+. . . (mộtN- 2+ (mộtN- 1+mộtNbạn) bạn) u. . . ) bạn ) bạn) bạn
hình thức thứ hai đang sử dụng phương pháp của Horner , rất được khuyến khích, đặc biệt nếu bạn thực hiện điều này ở điểm nổi chính xác đơn.
sau đó cho một vài chức năng cụ thể:
căn bậc hai:
f( x - 1 )một0một1một2một3một4≈x--√1 ≤ x ≤ 2N= 4= 1,0= 0,49959804148061= - 0.12047308243453= 0,04585425015501= - 0,01076564682800
nếu 2 ≤ x ≤ 4, sử dụng ở trên để đánh giá x2--√ và nhân kết quả đó với 2-√ để có được x--√. như vớiđăng nhập2( x ), áp dụng sức mạnh của 2 chia tỷ lệ để mở rộng đối số đến phạm vi cần thiết.
logarit cơ sở 2:
x ⋅ f( x - 1 )một0một1một2một3một4một5≈đăng nhập2( x )1 ≤ x ≤ 2N= 5= 1.44254494359510= - 0,7181452567504= 0,45754919692582= - 0.27790534462866= 0,121797910687826= - 0,02584144982967
cơ sở 2 theo cấp số nhân:
f( x )một0một1một2một3một4≈2x0 ≤ x ≤ 1N= 4= 1,0= 0,69303212081966= 0.24137976293709= 0,05203236900844= 0,01355574723481
sin:
x ⋅ f(x2)một0một1một2một3một4≈ tội lỗi(π2x )- 1 ≤ x ≤ 1N= 4= 1.5707963267949090= - 0,64596406188166= 0,07969158490912= - 0,00467687997706= 0,00015303015470
cosine (sử dụng sin):
cos( πx ) = 1-2tội2(π2x)
tiếp tuyến:
tan( x ) =tội( x )cos( x )
tiếp tuyến nghịch đảo:
xf(x2)một0một1một2một3một4≈ arctan( x)- 1 ≤ x ≤1N= 4= 1,0= 0,3288950512027= - 0,08467922817644= 0,03252232640125= - 0,00749305860992
hồ quang( x ) =π2- arctan(1x)1 ≤ x
hồ quang( x ) = -π2- arctan(1x)x ≤ - 1
nghịch đảo sin:
arcsin( X ) = arctan(x1 -x2-----√)
cosin nghịch đảo:
hồ quang( x )= =π2- arcsin( x )= =π2- arctan(x1 -x2-----√)