Ở trường, chúng tôi đang học cách sử dụng UNIX với SSH. Có cách nào trong Windows để có được đầu ra như ps -aux
lệnh UNIX mà không cần GUI không? Tôi đang tìm kiếm để xem tên chương trình, PID và các chi tiết khác trong giao diện dòng lệnh.
Ở trường, chúng tôi đang học cách sử dụng UNIX với SSH. Có cách nào trong Windows để có được đầu ra như ps -aux
lệnh UNIX mà không cần GUI không? Tôi đang tìm kiếm để xem tên chương trình, PID và các chi tiết khác trong giao diện dòng lệnh.
Câu trả lời:
Tôi tin rằng bạn đang tìm kiếm tasklist
lệnh.
C:\Documents and Settings\Administrator>tasklist /?
TASKLIST [/S system [/U username [/P [password]]]]
[/M [module] | /SVC | /V] [/FI filter] [/FO format] [/NH]
Description:
This command line tool displays a list of application(s) and
associated task(s)/process(es) currently running on either a local or
remote system.
Parameter List:
/S system Specifies the remote system to connect to.
/U [domain\]user Specifies the user context under which
the command should execute.
/P [password] Specifies the password for the given
user context. Prompts for input if omitted.
/M [module] Lists all tasks that have DLL modules loaded
in them that match the given pattern name.
If the module name is not specified,
displays all modules loaded by each task.
/SVC Displays services in each process.
/V Specifies that the verbose information
is to be displayed.
/FI filter Displays a set of tasks that match a
given criteria specified by the filter.
/FO format Specifies the output format.
Valid values: "TABLE", "LIST", "CSV".
/NH Specifies that the "Column Header" should
not be displayed in the output.
Valid only for "TABLE" and "CSV" formats.
/? Displays this help/usage.
Filters:
Filter Name Valid Operators Valid Value(s)
----------- --------------- --------------
STATUS eq, ne RUNNING | NOT RESPONDING
IMAGENAME eq, ne Image name
PID eq, ne, gt, lt, ge, le PID value
SESSION eq, ne, gt, lt, ge, le Session number
SESSIONNAME eq, ne Session name
CPUTIME eq, ne, gt, lt, ge, le CPU time in the format
of hh:mm:ss.
hh - hours,
mm - minutes, ss - seconds
MEMUSAGE eq, ne, gt, lt, ge, le Memory usage in KB
USERNAME eq, ne User name in [domain\]user
format
SERVICES eq, ne Service name
WINDOWTITLE eq, ne Window title
MODULES eq, ne DLL name
Examples:
TASKLIST
TASKLIST /M
TASKLIST /V
TASKLIST /SVC
TASKLIST /M wbem*
TASKLIST /S system /FO LIST
TASKLIST /S system /U domain\username /FO CSV /NH
TASKLIST /S system /U username /P password /FO TABLE /NH
TASKLIST /FI "USERNAME ne NT AUTHORITY\SYSTEM" /FI "STATUS eq running"
Ví dụ đầu ra:
C:\Documents and Settings\Administrator>tasklist
Image Name PID Session Name Session# Mem Usage
========================= ====== ================ ======== ============
System Idle Process 0 Console 0 16 K
System 4 Console 0 40 K
smss.exe 564 Console 0 52 K
csrss.exe 628 Console 0 2,168 K
winlogon.exe 652 Console 0 1,052 K
services.exe 696 Console 0 1,452 K
lsass.exe 708 Console 0 1,272 K
svchost.exe 860 Console 0 1,620 K
svchost.exe 940 Console 0 1,324 K
svchost.exe 1032 Console 0 8,204 K
svchost.exe 1080 Console 0 1,200 K
svchost.exe 1132 Console 0 544 K
spoolsv.exe 1436 Console 0 940 K
explorer.exe 1676 Console 0 6,500 K
svchost.exe 1920 Console 0 1,372 K
cmd.exe 1520 Console 0 92 K
firefox.exe 796 Console 0 77,080 K
cmd.exe 436 Console 0 2,280 K
tasklist.exe 196 Console 0 3,984 K
bạn cũng có thể sử dụng đối số / V (dài dòng) để có được thông tin chi tiết hơn, nhưng chỉ cần sử dụng tasklist
sẽ liệt kê chương trình và đó là PID.
Mặc dù tasklist
rất có thể là những gì bạn cần, cũng có những cách khác trên Windows:
wmic
và sau đó nhập process
. Điều này có thể sẽ giúp bạn có được nhiều hơn bạn cần :-)Get-Process
cmdlet hoặc bí danh của nó ps
hay gps
, như đã đề cập bởi Wil .Get-WMIObject Win32_Process
. Bạn sẽ phải thu hẹp các trường để hiển thị cho nó hữu ích.pslist
. Những tất cả có thể được tìm thấy \\live.sysinternals.com
là tốt.Ngoài ra, nếu bạn sử dụng Microsoft Powershell, lệnh PS hoạt động cùng với hàng tấn lệnh * nix khác!