Thông tin đó có thể được tìm thấy với hciconfig -a
:
hci0: Type: BR/EDR Bus: USB
BD Address: 5C:93:A2:A3:59:56 ACL MTU: 1022:8 SCO MTU: 183:5
UP RUNNING PSCAN ISCAN
RX bytes:1146297 acl:195 sco:10904 events:84051 errors:0
TX bytes:72067880 acl:83905 sco:10762 commands:83 errors:0
Features: 0xff 0xfe 0x0d 0xfe 0xd8 0x7f 0x7b 0x8f
Packet type: DM1 DM3 DM5 DH1 DH3 DH5 HV1 HV2 HV3
Link policy: RSWITCH HOLD SNIFF
Link mode: SLAVE ACCEPT
Name: 'ubuntu-0'
Class: 0x6c0100
Service Classes: Rendering, Capturing, Audio, Telephony
Device Class: Computer, Uncategorized
HCI Version: (0x7) Revision: 0x3101
LMP Version: (0x7) Subversion: 0x1
Manufacturer: Atheros Communications, Inc. (69)
Phiên bản HCI (0x7) chỉ ra phiên bản 4.1
Ánh xạ của phiên bản HCI sang các phiên bản đặc tả bluetooth là:
| HCI version | Bluetooth version |
|-------------|-------------------|
| 0 (0x0) | 1.0b |
| 1 (0x1) | 1.1 |
| 2 (0x2) | 1.2 |
| 3 (0x3) | 2.0 |
| 4 (0x4) | 2.1 |
| 5 (0x5) | 3.0 |
| 6 (0x6) | 4.0 |
| 7 (0x7) | 4.1 |
| 8 (0x8) | 4.2 |
| 9 (0x9) | 5.0 |
| 10 (0xa) | 5.1 |