Tôi có thể có một cái gì đó hoàn toàn sai, nhưng nó có vẻ thuyết phục đối với tôi, rằng đặt IFS là một trong những lệnh trong danh sách trước khi làm / hoàn thành không có tác dụng.
IFS bên ngoài (bên ngoài while
cấu trúc) chiếm ưu thế trong tất cả các ví dụ được hiển thị trong tập lệnh bên dưới ..
Những gì đang xảy ra ở đây? Tôi có hiểu sai về những gì IFS làm trong tình huống này không? Tôi dự kiến các kết quả phân chia mảng sẽ được hiển thị trong cột "dự kiến".
#!/bin/bash
xifs() { echo -n "$(echo -n "$IFS" | xxd -p)"; } # allow for null $IFS
show() { x=($1)
echo -ne " (${#x[@]})\t |"
for ((j=0;j<${#x[@]};j++)); do
echo -n "${x[j]}|"
done
echo -ne "\t"
xifs "$IFS"; echo
}
data="a b c"
echo -e "----- -- -- \t --------\tactual"
echo -e "outside \t IFS \tinside"
echo -e "loop \t Field \tloop"
echo -e "IFS NR NF \t Split \tIFS (actual)"
echo -e "----- -- -- \t --------\t-----"
IFS=$' \t\n'; xifs "$IFS"; echo "$data" | while read; do echo -ne '\t 1'; show "$REPLY"; done
IFS=$' \t\n'; xifs "$IFS"; echo "$data" | while IFS= read; do echo -ne '\t 2'; show "$REPLY"; done
IFS=$' \t\n'; xifs "$IFS"; echo "$data" | while IFS=b read; do echo -ne '\t 3'; show "$REPLY"; done
IFS=" "; xifs "$IFS"; echo "$data" | while read; do echo -ne '\t 4'; show "$REPLY"; done
IFS=" "; xifs "$IFS"; echo "$data" | while IFS= read; do echo -ne '\t 5'; show "$REPLY"; done
IFS=" "; xifs "$IFS"; echo "$data" | while IFS=b read; do echo -ne '\t 6'; show "$REPLY"; done
IFS=; xifs "$IFS"; echo "$data" | while read; do echo -ne '\t 7'; show "$REPLY"; done
IFS=; xifs "$IFS"; echo "$data" | while IFS=" " read; do echo -ne '\t 8'; show "$REPLY"; done
IFS=; xifs "$IFS"; echo "$data" | while IFS=b read; do echo -ne '\t 9'; show "$REPLY"; done
IFS=b; xifs "$IFS"; echo "$data" | while IFS= read; do echo -ne '\t10'; show "$REPLY"; done
IFS=b; xifs "$IFS"; echo "$data" | while IFS=" " read; do echo -ne '\t11'; show "$REPLY"; done
echo -e "----- -- -- \t --------\t-----"
Đầu ra:
----- -- -- -------- actual
outside IFS inside assigned
loop Field loop # inner
IFS NR NF Split IFS # expected IFS
----- -- -- -------- ----- # --------- --------
20090a 1 (3) |a|b|c| 20090a #
20090a 2 (3) |a|b|c| 20090a # |a b c| IFS=
20090a 3 (3) |a|b|c| 20090a # |a | c| IFS=b
20 4 (3) |a|b|c| 20 #
20 5 (3) |a|b|c| 20 # |a b c IFS=
20 6 (3) |a|b|c| 20 # |a | c| IFS=b
7 (1) |a b c| #
8 (1) |a b c| # |a|b|c| IFS=" "
9 (1) |a b c| # |a | c| IFS=b
62 10 (2) |a | c| 62 # |a b c| IFS=
62 11 (2) |a | c| 62 # |a|b|c| IFS=" "
----- -- -- -------- ----- --------- -------